153. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 26
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𥪞造化固機牟 | Trong tạo hoá có cơ mầu, |
咍杜咍停買矯謳 | Hay đủ hay dừng, mới kẻo âu. |
渃碧𡽫撑船檜𣺽 | Nước biếc non xanh, thuyền gối bãi, |
店清月泊客𨕭樓 | Đêm thanh nguyệt bạc, khách lên lầu. |
𱔩斟酒瀆𣈜𣈜𣴓 | Chén châm rượu đục ngày ngày cạn, |
碎抉疎閑准匕收 | Túi quảy thơ nhàn chốn chốn thâu. |
堪下嚴光辝拯典 | Kham hạ Nghiêm Quang từ chẳng đến, |
桐江特赧蔑臺鈎 | Đồng Giang được nấn một đài câu. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.