152. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 25
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
干據愿朱別事由 | Cơn cớ nguyền cho biết sự do, |
𫀅麻决断𥙩剛柔 | Xem mà quyết đoán lấy cương nhu. |
特輸據法𫜵䋲𱗐 | Được thua cứ phép làm thằng mặc, |
高㙮奈饒似旦都 | Cao thấp nài nhau tựa đắn đo. |
磊托舍筭尼委曲 | Lỗi thác sá toan nơi ủy khúc, |
和休𪰛遣怒羞繆 | Hoà hưu thì khiến nõ tù mù. |
罪埃朱乃甘名分 | Tội ai cho nấy cam danh phận, |
渚固親踈買丈夫 | Chớ có thân sơ mới trượng phu. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.