151. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 24
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
埃責嫌核吏責命 | Ai trách hiềm cây, lại trách mình, |
本初蔑檜托共梗 | Vốn xưa một cội thác cùng cành. |
梗枯急閉尼𢧚檜 | Cành khô gấp bấy nay nên củi, |
紇㐱披諸立底瓶 | Hột chín phơi chừ rắp để bình. |
炭焒𢙇蒸傷物𤒛 | Than lửa hoài chưng thương vật nấu, |
◻燒㗂哭感神靈 | Củi thiêu tiếng khóc cảm thần linh. |
世間埃固𪰛谷 | Thế gian ai có thì cốc, |
罵女朱亏義弟兄 | Mựa nỡ cho khuây nghĩa đệ huynh. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.