150. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 23
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
棱儒曠赧岸阴 | Rừng nho quãng, nấn ngàn im, |
紇改情期特每金 | Hột cải tình cờ được mũi kim. |
𣷭斈場文恒日摆 | Bể học trường văn hằng nhặt bới, |
唐名𤂬利險坤尋 | Đường danh suối lợi hiểm khôn tìm. |
主欗裊塊散昆𤚇 | Chúa ràn nẻo khỏi tan con nghé, |
丸坦侯林末丐𪀄 | Hòn đất hầu lầm, mất cái chim. |
坎𬏑咹𣈜𣎃堵 | Khóm ruộng ăn ngày tháng đủ, |
伴共片冊㗂弹琴 | Bạn cùng phiến sách tiếng đàn cầm. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.