149. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 22
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𧵑𱔒𠊚羅𧵑群 | Của thết người là của còn, |
庫巾沛道𥹙強唁 | Khó khăn phải đạo, cháo càng ngon. |
𧡊咹𧼌典𪰛奴胣 | Thấy ăn chạy đến thì no dạ, |
助打兵饒乙沛𤵊 | Đỡ đánh bênh nhau ắt phải đòn. |
渚𥙩害𠊚𬈋益己 | Chớ lấy hại người làm ích kỷ, |
矣能積德底朱昆 | Hãy năng tích đức để cho con. |
𪮏埃𪰛吏𬈋挼𠰘 | Tay ai thì lại làm nuôi miệng, |
𬈋丙𫮋咹𣳮𡶀𡽫 | Làm biếng ngồi ăn lở núi non. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.