148. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 21
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
於瓢𪰛羕乙𢧚𧷺 | Ở bầu thì dáng ắt nên tròn, |
丒卒調𪰛立囷 | Xấu tốt đều thì rập khuôn. |
鄰近茹𢀭奴𩛷𥼲 | Lân cận nhà chàu no bữa cốm, |
伴𤿤几𬈋沛𤴬𤵊 | Bạn bè kẻ trộm phải đau đòn. |
制共𠀲曵𢧚排曵 | Chơi cùng đứa dại nên bầy dại, |
結貝㝵坤斈湼坤 | Kết với người khôn học nết khôn. |
於等㙮𪰛𢧚等㙮 | Ở đấng thấp thì nên đấng thấp, |
顛𧵆墨堵𧵆𣗾 | Đen gần mực, đỏ gần son. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.