147. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 20
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
冷𠊚典𭁈𠊚揚 | Lành người đến, dữ người dang, |
腰麝為因味固香 | Yêu xạ vì nhân mùi có hương. |
於兀𪰛欣饒几重 | Ở ngọt thì hơn, nhiều kẻ chuộng, |
戈珠連擁固埃忙 | Quá chua liền ủng, có ai màng. |
𢚸𬈋冷対𢚸𬈋𭁈 | Lòng làm lành đổi lòng làm dữ, |
性於柔欣性於剛 | Tính ở nhu hơn tính ở cương. |
吟急審𪰛派吏急 | Gẫm gấp thắm thì phai lại gấp, |
腰饒拯㐌道常常 | Yêu nhau chẳng đã đạo thường thường. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.