146. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 19
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
生等中它福德台 | Sinh đấng trung đà phúc đức thay, |
拯高拯㙮免戈𣈜 | Chẳng cao, chẳng thấp miễn qua ngày. |
於安𪰛汝𢚸衝突 | Ở yên thì nữa lòng xung đột, |
咹祿調恩几𦔙𦓿 | Ăn lộc đều ơn kẻ cấy cày. |
饒𧵑意庄戈𡦂義 | Nhiều của ấy chăng qua chữ nghĩa, |
養𠊚朱矯辱眞𪮏 | Dưỡng người cho kẻo nhọc chân tay. |
𡗶㐌固庫無盡 | Trời đã có kho vô tịn, |
停底兒孫塊備為 | Dành để nhi tôn khỏi bợ vay. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.