145. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 18
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
固宗固族罵踈台 | Có tông có tộc mựa sơ thay, |
萬葉千枝𪽝蔑核 | Vạn diệp thiên chi bởi một cây. |
腰重𠊚仍羅𧵑改 | Yêu chuộng người dưng là của cải, |
傷為親戚𱻊眞𪮏 | Thương vì thân thích nghĩa chân tay. |
官高認𱵙門徒怒 | Quan cao nhắn nhủ môn đồ nọ, |
患𮥷扶持兄弟悲 | Hoạn nạn bù trì huynh đệ bay. |
漂泊共饒群特𢭄 | Phiêu bạc cùng nhau còn được cậy, |
罵𦖑𲁰佞固𢚸私 | Mựa nghe sàm nịnh có lòng tây. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.