144. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 17
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
咹祿茹官𠺥役官 | Ăn lộc nhà quan chịu việc quan, |
渚貪小利沛𱽇𮥷 | Chớ tham tiểu lợi phải gian nan. |
求䝨志𪧘蒙朱特 | Cầu hiền chí cũ mong cho được, |
不義𢚸𱜢馬女筭 | Bất nghĩa lòng nào mựa nỡ toan. |
渚課風流坡課庫 | Chử khuở phong lưu pha khuở khó, |
𥙩欺富貴㙮欺寒 | Lấy khi phú quý đắp khi hàn. |
朱咍否泰買例𪧘 | Cho hay bĩ thái mấy lề cũ, |
裊固嶤𪰛固安 | Nẻo có nghèo thì có an. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.