141. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 14
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
才論功名合每皮 | Tài lọn, công danh hợp mọi bề, |
曵𣦍𢧚少几㗂吱 | Dại ngây nên thiếu kẻ khen chê. |
客賢𱜢𬋩涓共邏 | Khách hiền nào quản quen cùng lạ, |
𩚵対奈之錦免溪 | Cơm đói nài chi gẩm miễn khê. |
安分𪧘庄朋分恪 | Yên phận cũ chăng bằng phận khác, |
奇𢚸𠫾默乳𢚸𧗱 | Cả lòng đi mặc nhủ lòng về. |
𠊚唭曵庫些甘𠹾 | Người cười dại khó ta cam chịu, |
㐌矯淋𤴽免末例 | Đã kẻo lầm cầm miễn mất lề. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.