140. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 13
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
富貴𪰛饒几典旃 | Phú quý thì nhiều kẻ đến chen, |
𭓩隊世態性渚涓 | Uốn đòi thế thái tính chưa quen. |
𩚵咹免固油义泊 | Cơm ăn miễn có dầu xoa bạc, |
襖默謳之𬋩𪧘顛 | Áo mặc âu chi quản cũ đen. |
庫兀矣駢𢚸庫兀 | Khó ngặt hãy bền lòng khó ngặt, |
吱𠸦馬𪿒㗂吱𠸦 | Chê khen mựa ngại tiếng chê khen. |
𪽞饒圭祖𠄼𠀧所 | Ruộng nhiều quê tổ năm ba thửa, |
鑿井耕田自在閑 | Tạc tỉnh canh điền tự tại nhèn. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.