14. 言志 Ngôn chí 13
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
斜陽俸我課江樓 | Tà dương bóng ngả khuở giang lâu, |
世界冬𢧚玉蔑瓢 | Thế giới đông nên ngọc một bầu. |
雪朔撩核點粉 | Tuyết sóc treo, cây điểm phấn, |
晷東豸月印鈎 | Quỹ đông giãi, nguyệt in câu. |
𤌋沉水國涓滂 | Khói trầm thuỷ quốc quyên phẳng, |
鴈篆虛空𱢻偷 | Nhạn triện hư không gió thâu. |
船𫵈群棹庒肯杜 | Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ, |
𡗶班最約𧗱兠 | Trời ban tối ước về đâu. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.