137. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 10
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
悶咹𱜝養𢧚核 | Muốn ăn trái, dưỡng nên cây, |
埃斈𪰛咍馬戾迡 | Ai học thì hay mựa lệ chầy. |
𬘂怛坤扲𱙘馭𭁈 | Dợ đứt khôn cầm bà ngựa dữ, |
官高𱜢典羕𠊚𬏝 | Quan cao nào đến dạng người ngây. |
治民初立𢚸朱正 | Trị dân sơ lập lòng cho chính, |
固渃常印月可籂 | Có nước thường in nguyệt khá rây. |
固拯固才用拯典 | Có chẳng có tài dùng chẳng đến, |
馬浪聖德固尼𧇊 | Mựa rằng thánh đức có nơi khuây. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.