136. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 9
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
陳陳罵忌仍些冷 | Trần trần mựa cậy những ta lành, |
福禍情期侈渚停 | Phúc hoạ tình cờ xảy chửa đành. |
𠰘世悅欣蔠鏌悅 | Miệng thế nhọn hơn chông mác nhọn, |
𢚸𠊚觥女渃𡽫觥 | Lòng người quanh nữa nước non quanh. |
拯馭𡮈謳𢧚𱜝 | Chẳng ngừa nhỏ, âu nên lớn, |
裊固蝼𪰛補羹 | Nẻo có sâu, thì bỏ canh. |
於世閑咹庄固事 | Ở thế ươn hèn chăng có sự, |
𠦳𨷈遜讓渚都爭 | Nghìn muôn tốn nhượng chớ đua tranh. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.