135. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 8
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
荣華饒体客招 | Vinh hoa nhiều thấy khách đăm chiêu, |
貧賤埃羅几重腰 | Bần tiện ai là kẻ chuộng yêu? |
𧵑典渃賒𢧚貴價 | Của đến nước xa nên quý giá, |
𠊚離圭𪧘𥙩𫜵漂 | Người lìa quê cũ lấy làm phiêu. |
挼昆買別𢚸吒媄 | Nuôi con mới biết lòng cha mẹ, |
𧡊乱𪰛咍𠁀舜堯 | Thấy loạn thì hay đời Thuấn Nghiêu. |
福及垠𱜢意命 | Phúc gặp ngần nào, ấy mệnh, |
𫜵之都辱損功饒 | Làm chi đua nhọc tốn công nhiều. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.