133. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 6
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𥙩欺富貴荅飢寒 | Lấy khi phú quý đắp cơ hàn, |
運轉拯停事世閒 | Vần chuyển chăng dừng sự thế gian. |
裊塊小人君子辱 | Nẻo khỏi tiểu nhân quân tử nhọc, |
油庒君子小人乱 | Dầu chăng quân tử tiểu nhân loàn. |
𧵑饒山野饒典 | Của nhiều, sơn dã đam nhau đến, |
庫於京城少几嘆 | Khó ở, kinh thành thiếu kẻ han. |
恒𥙩道中𫜵義奇 | Hằng lấy đạo trung làm nghĩa cả, |
戈𣈜戈𣎃特安閑 | Qua ngày qua tháng được an nhàn. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.