132. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 5
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
福𧵑終𪰛禍𧵑終 | Phúc của chung, thì hoạ của chung, |
稔𪰛禍塊福𧗱共 | Nắm thì hoạ khỏi phúc về cùng. |
文章劄𥙩隊勾聖 | Văn chương chép lấy đòi câu thánh, |
事業須辰沛道中 | Sự nghiệp tua thìn phải đạo trung. |
除毒除貪除暴虐 | Trừ độc trừ tham trừ bạo ngược, |
固仁固智固英䧺 | Có nhân có trí có anh hùng. |
廛朱別尼羕意 | Chiềng cho biết nay dường ấy, |
拯㙮𪰛高乙特用 | Chẳng thấp thì cao ắt được dùng. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.