131. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 4
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
仁義忠勤渚昔寧 | Nhân nghĩa trung cần chử tích ninh, |
庫𪰛矯困咍亨 | Khó thì hay kháo, khốn hay hanh. |
代商聖別求伊尹 | Đời thương thánh biết cầu y doãn, |
茹漢埃疑特子卿 | Nhà Hán ai ngờ được tử khanh. |
欺雹買咍羅𦹵勁 | Khi bão mới hay là cỏ cứng, |
課𠨪𪰛別固碎冷 | Khuở nghèo thì biết có tôi lành. |
箕埃核哿閑𫮋揨 | Kìa ai cây cả nhàn ngồi tựa, |
裊固功饒路沛爭 | Nẻo có công nhiều lọ phải tranh. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.