129. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 2
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
駢道中庸拯課藏 | Bền đạo trung dung chẳng khuở tàng, |
忙之富貴辱誇光 | Màng chi phú quý nhọc khoe khoang. |
冬𧗱節悶梅饒泊 | Đông về tuyết muộn mai nhiều bạc, |
秋裊信傳菊固黄 | Thu nẻo tin truyền cúc có vàng. |
結伴罵涓𠊚固𫇰 | Kết bạn mựa quên người cố cựu, |
安茹女負𡞕糟糠 | Yên nhà nỡ phụ vợ tao khang. |
渃淘汫𩚵𦓿𪽞 | Nước đào giếng, cơm cày ruộng, |
汰汰羕朋月九江 | Thảy thảy dường bằng nguyệt cửu giang. |
All poems in Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.