121. 自述 Tự thuật 10
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
名庒卓祿庒求 | Danh chăng chác, lộc chăng cầu, |
特𠃣拯朋秩拯謳 | Được ắt chẳng mừng, trật chẳng âu. |
固渃遶牕𡽫遶𬮌 | Có nước nhiễu song, non nhiễu cửa, |
群踈苔𬞚𨢇苔瓢 | Còn thơ đầy túi, rượu đầy bầu. |
𠊚知音𠃣琴𢧚浪 | Người tri âm ít, cầm nên lặng, |
𢚸好生𡗉𩵜𪿒鈎 | Lòng hiếu sinh nhiều, cá ngại câu. |
𠇍几功名閑浪蕩 | Mấy kẻ công danh nhàn lững đững, |
墓荒𦹵綠体埃兠 | Mồ hoang cỏ lục thấy ai đâu. |
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.