120. 自述 Tự thuật 9
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
於世饒畨𧡊哭唭 | Ở thế nhiều phen thấy khóc cười, |
𢆥尼歲㐌外𦊛𱑕 | Năm nay tuổi đã ngoại tư mươi. |
𢚸𠊚蔑事厭蒸蔑 | Lòng người một sự yêm chưng một, |
畑客𱑕秋冷歇𱑕 | Đèn khách mười thu lạnh hết mười. |
鳳仍惜高鷂矣翎 | Phượng những tiếc cao diều hãy liệng, |
花𪰛咍孝𦹵常鮮 | Hoa thì hay héo cỏ thường tươi. |
埃埃調固𠄩昆𬑉 | Ai ai đều có hai con mắt, |
撑泊油蒸𩈘𤽗 | Xanh bạc dầu chưng mặt chúng ngươi. |
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.