119. 自述 Tự thuật 8
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
𠇍秋襖客染唏淫 | Mấy thu áo khách nhuốm hơi dầm, |
变沛東花倍倍侵 | Bén phải Đông Hoa bụi bụi xâm. |
𫫵猿鶴嗔方解俗 | Rủ vượn hạc xin phương giải tục, |
眷竹梅結伴知音 | Quyến trúc mai kết bạn tri âm. |
牙籤㗂動案周易 | Nha tiêm tiếng động án chu dịch, |
石鼎香殘𤌋水沉 | Thạch đỉnh hương tàn khói thuỷ trầm. |
𦫼賤戈𣈜安所分 | Lều tiện qua ngày yên thửa phận, |
臺高拯路㙮黃金 | Đài cao chẳng lọ đắp Hoàng Câm. |
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.