114. 自述 Tự thuật 3
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
愠生吝矧某𫅷 | Vuỗn sinh lẩn thẩn mỗ già, |
每事調𢧚舜若多 | Mọi sự đều nên thuấn nhã đa. |
𱙘馭油冷𱜢伯樂 | Bà ngựa dầu lành, nào bá nhạc, |
丐鎌忍固少張華 | Cái gươm nhẫn có, thiếu Trương Hoa. |
唁味道片黃卷 | Ngon mùi đạo phiến hoàng quyển, |
瀉𢚸愁𱔩紫霞 | Rửa lòng sầu chén tử hà. |
風月油些埃几断 | Phong nguyệt dầu ta ai kẻ đoán, |
特吟哦乙舍吟哦 | Được ngâm nga ắt sá ngâm nga. |
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.