112. 自述 Tự thuật 1
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
世間唐險呵庒咍 | Thế gian đường hiểm há chăng hay, |
強群𠫾意托為 | Cưỡng còn đi, ấy thác vay. |
渃蜆風光侯𱥯刼 | Nước kiến phong quang hầu mấy kiếp, |
棱儒赧那免戈𣈜 | Rừng Nho nấn ná miễn qua ngày. |
𩯀𢧚泊𪽝𢚸憂愛 | Tóc nên bạc bởi lòng ưu ái, |
疾特消如𬟥䔲荄 | Tật được tiêu nhờ thuốc đắng cay. |
騏驥駑駘㐌固帝 | Kỳ, ký, nô, thai đà có đấy, |
几認朱別吏坤咍 | Kẻ dìn cho biết lại khôn thay! |
All poems in Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.