110. 自歎 Tự thán 40
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
午𪰛𦣰対吏咹 | Ngủ thì nằm đói lại ăn, |
役萬埃𠳨襖逋勤 | Việc vàn ai hỏi áo bô cằn. |
幀張壁奈之幅 | Tranh giăng vách nài chi bức, |
亭賞蓮能固閒 | Đình thưởng sen nừng có căn. |
園瓊油𪀄呌唿 | Vườn quạnh dầu chim kêu hót, |
𡎝𱖦固竹亭垠 | Cõi trần có trúc dừng ngăn. |
𫅷愠𥙩𨢇扶跬 | Già vuỗn lấy rượu phù khoẻ, |
和吏涓𢚸庫巾 | Hoạ lại quên lòng khó khăn. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.