11. 言志 Ngôn chí 10
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
景似厨纏𢚸似柴 | Cảnh tựa chùa chiền, lòng tựa sày, |
固身渚沛利名圍 | Có thân chớ phải lợi danh vây. |
店清吸月迎𱔩 | Đêm thanh hớp nguyệt nghiêng chén, |
𣈜永𫀅花把核 | Ngày vắng xem hoa bợ cây. |
核𦽔𣑳梗𪀄結祖 | Cây cụm chồi cành chim kết tổ, |
𬇚光戊幼𩵜𢧚排 | Ao quang mấu ấu cá nên bầy. |
𠃣饒瀟洒𢚸外世 | Ít nhiều tiêu sái lòng ngoài thế, |
能蔑翁尼枼趣尼 | Nừng một ông này, đẹp thú này. |
All poems in Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.