109. 自歎 Tự thán 39
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𥙩兠出處論𠄩皮 | Lấy đâu xuất xử lọn hai bề, |
特趣𫜵官秩趣圭 | Được thú làm quan trật thú quê. |
𣳢𣴓約於𫜵哏哏 | Ngòi cạn ước ở làm cấn cấn, |
𬮌權丙默襖妻妻 | Cửa quyền biếng mặc áo thê thê. |
明共猿鶴涓𢚸審 | Mừng cùng vượn hạc quen lòng thắm, |
㐌矯蓴鱸保限𧗱 | Đã kẻo thuần lô bảo hẹn về. |
從且油些外世界 | Thong thả dầu ta ngoài thế giới, |
羅𠦳𡽫渃蔑尚奚 | La ngàn non nước một thằng hề. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.