107. 自歎 Tự thán 37
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
裊自渃固刀兵 | Nẻo từ nước có đao binh, |
赧那庵圭景極清 | Nấn ná am quê cảnh cực thanh. |
亭潄玉煎𭶙雪乳 | Đình Thấu Ngọc tiên sanh tuyết nhũ, |
牕梅花點卷羲經 | Song mai hoa điểm quyển Hy Kinh. |
限尼女負巴唐菊 | Hẹn này nỡ phụ ba đường cúc, |
惜意為咍蔑𡨸丁 | Tiếc ấy vì hay một chữ “đinh”. |
每事㐌庒群約女 | Mọi sự đã chăng còn ước nữa, |
願嗔蔑体課昇平 | Nguyện xin một thấy khuở thăng bình. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.