106. 自歎 Tự thán 36
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
枉固身閑極所挼 | Uổng có thân nhàn cực thửa nuôi, |
𥡳唐曵悅某𢧚吹 | Ghe đường dại dột mỗ nên xuôi. |
𱜢埃易固𢚸真實 | Nào ai dễ có lòng chân thật, |
於世信之𠰘待盃 | Ở thế tin chi miệng đãi buôi. |
啌𫫤几唭共几說 | Khong khảy kẻ cười cùng kẻ thốt, |
庫巾𠊚易免𠊚唯 | Khó khăn người dể miễn người duôi. |
人間每事調嵬歇 | Nhân gian mọi sự đều nguôi hết, |
蔑事君親拯肯嵬 | Một sự quân thân chăng khứng nguôi. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.