104. 自歎 Tự thán 34
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
自然㙮対道𡗶 | Tự nhiên đắp đổi đạo trời, |
消長盈虛蔑丿移 | Tiêu trưởng doanh hư một phút dời. |
莓免𦼞油𨇜𩛷 | Muối miễn dưa dầu đủ bữa, |
絩共錦默蒸代 | Thao cùng gấm mặc chưng đời. |
功名𥾽練𫅷屡 | Công danh bịn rịn già lú, |
造化冬𪪏𥙩制 | Tạo hoá đong lừa trẻ chơi. |
事世㐌咍𪰛丕 | Sự thế đã hay thì vậy, |
固埃谷特某𫫀匕 | Có ai cốc được mỗ cười cười. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.