102. 自歎 Tự thán 32
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𥿕自然𦫼蔑閒 | Chặm tự nhiên lều một căn, |
𢷀空汰汰糁紅塵 | Giũ không thảy thảy tấm hồng trần. |
𠦳行柑橘昆隊𪧘 | Nghìn hàng cam quýt con đòi cũ, |
𱥯打漁樵部伴親 | Mấy đứa ngư tiều bậu bạn thân. |
体月𫭕𪰛計𣎃 | Thấy nguyệt tròn thì kể tháng, |
認花𦬑買咍春 | Dìn hoa nở mới hay xuân. |
𦓿咹淘㕵安隊分 | Cày ăn đào uống yên đòi phận, |
事世拯咍㐌漢秦 | Sự thế chăng hay đã Hán Tần. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.