101. 自歎 Tự thán 31
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
渃吹渃䖈挼隊朝 | Nước xuôi nước ngược nổi đòi triều, |
船客制秋各例掉 | Thuyền khách chơi thu các lướt chèo. |
𫂚托𪩮楊𱐬興 | Mui thác trăng dương thế hứng, |
㠶因𱢻默欺漂 | Buồm nhân gió, mặc khi phiêu. |
萉萉頭泊翁鈎泊 | Phơ phơ đầu bạc ông câu cá, |
了了溋撑昆𬑉猫 | Lẻo lẻo duềnh xanh con mắt mèo. |
鷗鷺共些羕固意 | Âu lộ cùng ta dường có ý, |
典兠𪰛体奴𠫾燒 | Đến đâu thì thấy nó đi theo. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.