100. 自歎 Tự thán 30
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
運治共乱軫默𪰛 | Vận trị cùng loàn, chỉn mặc thì, |
朋些生枉固𬈋之 | Bằng ta sinh uổng có làm chi. |
恩𤤰𨻫饒分隊 | Ơn vua luống nhiều phần đội, |
役渃𱜢益某皮 | Việc nước nào ích mỗ bề. |
立細㐌庒咍准細 | Rắp tới, đã chăng hay chốn tới, |
侯𠫾吏渚別塘𪠞 | Hầu đi, lại chửa biết đường đi. |
碎𤽗歇𡬷𢚸忠孝 | Tôi ngươi hết tấc lòng trung hiếu, |
埃呵料尼盛衰 | Ai há liều nơi thịnh suy. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.