Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
ruồi
ruồi 𧋆
◎ So sánh với các đối ứng
hruồi
,
huồi
,
ruồi
(Mường) [NT Cẩn 1997: 126]. So sánh với các đối ứng
mơrôoj
² và
pơrôoj²
trong tiếng Rục [NV Lợi 1993: 155],
raroi
trong tiếng Katu [NH Hoành 1998: 297]. Kiểu tái lập: *
hroi
¹> ruồi. [TT Dương 2013b].
dt.
côn trùng có cánh.
Thương cá thác vì câu uốn lưỡi, ngẫm
ruồi
chết phải bát mồ hòn.
(
Bảo kính 182.4
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword