◎ Nôm: AHV: văn. Đọc theo âm THV. Quan hệ m- (THV) > v- (AHV) như sau: mùi 味 > vị, mô 無 > vô, mựa 無 > vô, mùa 務 > vụ, múa 舞 > vũ, mù 霧 > vụ, mo 巫 > vu … chữ Nôm ghi {khẩu 口+ mãng 莽}, kiểu tái lập là *kmắng. Ss 車莽 trong Phật Thuyết [HT Ngọ 1999: 90-91; TT Dương 2012c].
|