đgt. HVVT <từ cổ> níu, kéo, lôi kéo, gò ép, ràng buộc, khống chế. Thế sự dầu ai hay buộc bện, sen nào có bén trong lầm. (Thuật hứng 70.7).‖ Hoặc ở lâu trong nước người chẳng hay cẩn thận, phải người mưu lừa sá quanh co, buộc bện, luống phải điều bắt cầm, ràng trói. (Phật Thuyết, 19b), dịch chữ câu khiên 勾牽. |