Entry từ tượng thanh |
coong coong 工工 |
|
◎ Phiên khác: cong cong (ĐDA), công công (MQL), côông côông (PL). Nay theo TVG, VVK.
|
tt. từ tượng thanh trỏ tiếng các vật thể kim loại hình tròn khum, tạo nên những vòng sóng âm loe. Rảng rảng người rằng chuông ấy thạch, dộng thì cũng có tiếng coong coong. (Thuật hứng 61.8). |
pho pho 孚孚 |
|
tt. từ tượng thanh tiếng gáy lớn, thoải mái. Nẻo có ăn thì có lo, chẳng bằng cài cửa ngáy pho pho. (Ngôn chí 20.2)‖ (Bảo kính 176.8). |