Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Mạnh Nguyên Lão
đào 淘 / 掏
◎ Ss đối ứng taw, daw (29 thổ ngữ Mường), ca³ (1 thổ ngữ) [NV Tài 2005: 209]. Như vậy, “đào” gốc Hán, là từ hán Việt-Mường; “cã” gốc Mường.
đgt.
dịch chữ
tạc
trong
tạc tỉnh canh điền.
Mạnh Nguyên Lão đời Tống trong tác phẩm
đông kinh mộng hoa lục
ghi: “Mỗi độ vào xuân, quan sai các Đại phu giám sát việc đào hào ngoài thành” (每遇春时官差大夫监淘在城渠).
Nước
đào
giếng, cơm cày ruộng, thảy thảy dường bằng nguyệt cửu giang.
(
Bảo kính 129.7
). x.
tạc tỉnh canh điền
.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword