◎ Kiểu tái lập: *blăng. Từ điển Việt Bồ La ghi “blang, blang tlòn, blang khuiét, sáng blang” [Rhodes 1651 tb1994: 39], “blang vel trang: luna” [Morrone 1838: 201]. So sánh với một số đối ứng plang (Mỹ Sơn), plong ( Úy Lô), klang (Mẫn Đức) trong tiếng Mường, plan (Sách), plong (hung, pong), pulan (Rục), plang (mày) và rơlêăng (trì, hang koong, khùa, Vân Kiều), balan, bulan (chăm), bulan (Malais), Gaston tái lập *plăng [1967: 51].
|
dt. nguyệt. (Ngôn chí 16.4)‖ (Mạn thuật 23.6)‖ (Thuật hứng 67.4)‖ (Tự thán 77.4, 78.3, 97.3, 98.4, 101.3)‖ (Bảo kính 155.6)‖ Cửa sày, giá nhơn nhơn lạnh, lòng bạn, trăng vặc vặc cao. (Bảo kính 167.6). đng nguyệt. |