◎ Nôm: 墨托 AHV: mặc xích. mực 墨: âm trại của mặc (trong thằng mặc: dây mực), đơn vị đo chiều dài ngày xưa. Sách Thiểu nhĩ nhã viết: “năm thước là mực, gấp đôi mực là thước” (五尺爲墨,倍墨爲丈). thước: âm THV của xích, “thjiak” (Lý Phương Quế), thjak (Baxter). Thước là đơn vị đo chiều dài xưa, một thước bằng mười thốn, cho nên từ này còn trỏ quy củ, tiêu chuẩn. Sách Thuyết Văn ghi: “Xích bằng mười thốn,…, cho nên dùng để trỏ những gì quy củ, khuôn mẫu.” (尺,十寸也…,所以指斥規榘事也). Mối quan hệ tʰ- (AHV) s- (THV): 請 thỉnh xin, 清 thanh xanh.
|