đgt. tt. <từ cổ> chơi bời. “lơ: giải trí. đi chơi lơ lửng. Cùng một nghĩa ” [Rhodes 1651 tb1994: 138], “lơ lửng: vacuus opere” [Taberd 1838: 269], lưu tích còn trong trai lơ. Xa hoa lơ lửng nhiều hay hết, hà tiện đâu đang ít hãy còn. (Huấn Nam Tử 192.3). |