251. 猫 Miêu
路蚊生罢買方西Lọ vằn sinh bởi mãi phương Tây,
奉事如來𬈋法柴Phụng sự Như Lai trộm phép sày.
欣㹥特𫮋欺面𤇮Hơn chó được ngồi khi diện bếp,
惜𤞻拯保斫撩𣘃Tiếc hùm chẳng bảo chước leo cây.
𪠞𱜢几禁𢩣絁謹Đi nào kẻ cấm buồng the kín,
咹待埃𬈋盤𲋝苔Ăn đợi ai làm bàn soạn đầy.
庫免𢀨庄女負Khó miễn sang chăng nỡ phụ,
因蒸恨𤝞沛挼眉Nhân chưng chận chuột phải nuôi mày.

Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.