239. 老榕 Lão dung
尋特林泉准養身Tìm được lâm tuyền chốn dưỡng thân,
蔑畨春細蔑畨春Một phen xuân tới một phen xuân.
雖它渚固才梁棟Tuy đà chưa tài lương đống,
俸奇如群葉旦民Bóng cả như còn rợp đến dân.

Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.