Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Thng.
sảy 耻
◎ (sỉ). Phiên khác: xỉ [MQL: 669], nẻ [VVK, TVG, xể [Schneider]. Chữ Nôm “sỉ” không thể đọc thành “nẻ” (mặc dù khá lọn nghĩa). Nhóm MQL phiên là “lưng cày da xẻ” vì cho có gốc từ câu Thng. “lưng thợ cày, da thợ xẻ”, nhưng xét câu này vốn là “lưng thợ cày, tay thợ xẻ”, trỏ sự vất vả của hai nghề trên. Nay cải chính theo NH Vĩ.
tt. mụn mẩn nhỏ, “Sảy mềnh: nổi sảy trên thân mình.” [Rhodes 1651 tb1994: 200], “sảy: những mụt tăn măn mà đỏ, hay nổi trên da người ta trong lúc trời nóng nực” [Paulus của 1895: 895]. Bề sáu mươi dư tám chín thu, lưng gày da sảy, tướng lù cù. (Ngôn chí 15.2).