Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa đôi tranh
đôi tranh 堆爭
đgt. <từ cổ> như đôi ①, đôi = tranh. Dưng dưng sự thế biếng đôi tranh, dầu mặc chê khen, mặc dữ lành. (Bảo kính 169.1)