Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa thỏ
thỏ 兔
AHV: thố.
dt. mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con ngọc toàn thân trắng muốt như ngọc cho nên gọi vậy. Con thỏ ngọc này dùng chày ngọc giã thuốc (玉兔搗藥), thuốc ấy ai mà uống được thì sẽ thành tiên trường sinh bất tử. Thu cao, thỏ ướm thăm lòng bể, vực lạnh, châu mừng thoát miệng rồng. (Thuỷ trung nguyệt 212.5). x. thiềm cung.