71. 自歎 Tự thán 1
強蔑𣈜強兀旦昌Càng một ngày càng ngặt đến xương,
乙為數命乙文章Ắt số mệnh, ắt văn chương.
𠊚嫌浪菊戈重九Người hiềm rằng cúc qua trùng cửu,
几矣朋葵向太陽Kẻ hãy bằng quỳ hướng thái dương.
茶課煎𪰛命謹渃Chè khuở tiên, thì mình kín nước,
琴欺弹遣妾燒香Cầm khi đàn, khiến thiếp thiêu hương.
𡽫圭𣈜怒占包𧡊Non quê ngày nọ chiêm bao thấy,
猿鶴庒恨吏仍傷Vượn hạc chăng hờn lại những thương.

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.