83. 自歎 Tự thán 13
富貴𢚸欣富貴名Phú quý lòng hơn phú quý danh,
身和自在趣和清Thân hoà tự tại, thú hoà thanh.
錢蓮積底包饒𥴗Tiền sen tích để bao nhiêu thúng,
鐄菊󰝡朱別𠇍瓶Vàng cúc đam cho biết mấy bình.
外𲈾槾桃羅客杜Ngoài cửa, mận đào khách đỗ,
工茹柑橘意碎命Trong nhà cam quýt ấy tôi mình.
埃咍埃拯咍𪰛渚Ai hay ai chẳng hay thì chớ,
盃蔑些𠸦些有情Bui một ta khen ta hữu tình.

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.