103. 自歎 Tự thán 33
几𪰛𢧚孛几𢧚仙Kẻ thì nên Bụt kẻ nên tiên,
象𧡊𠀧身㐌固緣Tượng thấy ba thân đã duyên.
彭特殤輸昆造化Bành được thương thua: con tạo hoá,
鷂𱝧𩵜𧿆道自然Diều bay cá dảy: đạo tự nhiên.
固身罵戾乏朋友thân mựa lệ bượp bằng hữu,
讀冊𪰛𫀅体聖賢Đọc sách thì xem thấy thánh hiền.
些裊於兠𬐩趣蒂Ta nẻo đâu vui thú đấy,
㝵初隐奇路林泉Người xưa ẩn cả lọ lâm tuyền.

All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.